Lịch học trực tiếp của học sinh 63 tỉnh/thành từ ngày 7/2
Sau kỳ nghỉ Tết Nguyên đán, dự kiến có khoảng 17 triệu học sinh từ lớp 7 trên cả nước được đến trường học trực tiếp (ngày 7/2). Nhiều địa phương đã có phương án đón học sinh cấp học thấp hơn trở lại trường.
Thông tin tại cuộc họp Chính phủ ngày 3/2, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT Nguyễn Kim Sơn cho biết: 100% trường đại học, cao đẳng đã lên kế hoạch cho sinh viên, học viên đi học trở lại trong tháng 2/2022.
63/63 tỉnh, thành phố cũng lên kế hoạch đưa học sinh THCS, THPT đi học trực tiếp trong khoảng thời gian từ ngày 7 - 14/2.
60/63 tỉnh, thành phố đã lên kế hoạch đưa học sinh bậc mầm non, tiểu học quay trở lại trường học trực tiếp trong tháng 2.
Trước kỳ nghỉ Tết Nguyên đán, có 7 tỉnh, thành cho học sinh đến trường học trực tiếp 100% bao gồm: Bắc Kạn, Cao Bằng, Lai Châu, Yên Bái, Hà Giang, Thái Bình, Hà Nam.
Bảng cập nhật lịch đi học trực tiếp của học sinh một số địa phương:
STT | Địa phương | Mầm non và Tiểu học/ Ngày đến trường | THCS và THPT/ Ngày đến trường |
1 | An Giang | Lớp 7 – 12: Từ 14/2Lớp 9-12 huyện Châu Phú: Từ 7/2
| |
2 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Lớp 1, 2 và mẫu giáo 5 tuổi: Từ 14/2.Các khối lớp còn lại: Từ 21/2 | Lớp 9 và 12: Từ 7/2Khối lớp còn lại: Từ 14/2 |
3 | Bạc Liêu | Lớp 5 từ 7/2 | Lớp 9 và 12: Từ 7/2 |
4 | Bắc Giang | Từ 7/2 | Từ 7/2 |
5 | Bắc Kạn | Từ 7/2, trừ trường học thuộc huyện Ba Bể, Chợ Đồn, Na Rì
| Từ 7/2, trừ trường THPT thuộc huyện Ba Bể, Quảng Khê |
6 | Bắc Ninh | Từ 7/2 | Từ 7/2 |
7 | Bến Tre | Từ 14/2 | Từ 7/2 |
8 | Bình Dương | Mầm non, cấp độ dịch 1 và 2: Từ 28/2 | Từ 7/2 |
9 | Bình Định | HS tiểu học và mẫu giáo 5 tuổi: Từ 7/2 | Từ 7/2 |
10 | Bình Phước | Lớp 7 – 12, cấp độ dịch 1 và 2: Từ 7/2Lớp 9 và 12, cấp độ dịch 3: Từ 14/2 | |
11 | Bình Thuận | Từ 14/2 | Lớp 7 – 12: Từ 7/2Lớp 6: Từ 14/2 |
12 | Cà Mau | Từ 14/2 | Từ 7/2 |
13 | Cần Thơ | Từ 7/2 | Từ 7/2 |
14 | Cao Bằng | Từ 7/2TP Cao Bằng: Từ 14/2 | Từ 7/2TP Cao Bằng: Từ 14/2 |
15 | Đà Nẵng | Lớp 7 trở lên: Từ 7/2 | |
16 | Đắk Lắk | Từ 7/2, trừ TP Buôn Ma Thuột | Từ 7/2 |
17 | Đắk Nông | Từ 7/2 (tùy dịch bệnh) | Từ 7/2 |
18 | Điện Biên | Từ 7/2 | Từ 7/2 |
19 | Đồng Nai | Từ 7/2 | Từ 7/2 |
20 | Đồng Tháp | Từ 7/2 (tuỳ mức độ dịch) | Từ 7/2 (tuỳ mức độ dịch) |
21 | Gia Lai | Từ 7/2 | |
22 | Hà Giang | Từ 7/2 | Từ 7/2 |
23 | Hà Nam | Từ 7/2 | Từ 7/2 |
24 | Hà Nội | Lớp 1 - 6 các huyện ngoại thành: Từ 10/2 | Lớp 7-12, khu vực dịch cấp độ 1 và 2: Từ 8/2 |
25 | Hà Tĩnh | Từ 8/2 | Từ 8/2 |
26 | Hải Dương | Từ 7/2 | Từ 7/2 |
27 | Hải Phòng | Từ 14/2 | Từ 7/2 |
28 | Hậu Giang | HS trường THPT và GDTX: Từ 7/2Khối lớp còn lại: Từ 14/2 | |
29 | Hòa Bình | Từ 27/1 | Từ 6/2 |
30 | Hưng Yên | Lớp 1: Từ 14/2Trẻ 5 tuổi: Từ 21/2Mầm non: Từ 28/2 | Lớp 7 – 12: Từ 14/2 |
31 | Khánh Hòa | Từ 7/2 | Từ 7/2 |
32 | Kiên Giang | Lớp 7-12, cấp độ dịch 1 và 2: Từ 7/2 | |
33 | Kon Tum | Từ 7/2 | Từ 7/2 |
34 | Lai Châu | Từ 7/2 (tùy địa phương) | Từ 7/2 (tùy địa phương) |
35 | Lâm Đồng | Từ 7/2 | Từ 7/2 |
36 | Lạng Sơn | Từ 7/2 | Từ 7/2 |
37 | Lào Cai | Từ 7/2 | Từ 7/2 |
38 | Long An | Từ 14/2 | Từ 7/2 |
39 | Nam Định | Từ 8/2, trừ TP Nam Định | Từ 8/2, trừ TP Nam Định |
40 | Nghệ An | Từ 7/2, trừ mầm non | Từ 7/2 |
41 | Ninh Bình | Từ 7/2 | Từ 7/2 |
42 | Ninh Thuận | Từ 7/2 (tùy địa phương) | Lớp 7-12: Từ 7/2 |
43 | Phú Thọ | Từ 7/2 | Từ 7/2 |
44 | Phú Yên | Từ 7/2 (tùy dịch bệnh) | Từ 7/2 |
45 | Quảng Bình | Từ 7/2 | Từ 7/2 |
46 | Quảng Nam | Từ 7/2 | Từ 7/2 |
47 | Quảng Ngãi | Từ 14/2 | Từ 7/2 |
48 | Quảng Ninh | Từ 12/2 | |
49 | Quảng Trị | Từ 7/2TP Đông Hà: Từ 14/2 | Từ 7/2Lớp 6-9 tại TP Đông Hà: Từ 14/2 |
50 | Sóc Trăng | Từ 14/2 | Từ 10/2 |
51 | Sơn La | Từ 7/2 | Từ 7/2 |
52 | Tây Ninh | Từ 14/2 | Từ 7/2 |
53 | Thái Bình | Từ 7/2 | Từ 7/2 |
54 | Thái Nguyên | Từ 7/2Thị xã Phổ Yên: Từ 8/2Huyện Đại Từ: Từ 9/2TP Thái Nguyên và huyện Đồng Hỷ: Từ 10/2 | Từ 7/2Thị xã Phổ Yên: Từ 8/2Huyện Đại Từ: Từ 9/2TP Thái Nguyên và huyện Đồng Hỷ: Từ 10/2 |
55 | Thanh Hoá | Từ 7/2 | Từ 7/2 |
56 | Thừa Thiên Huế | Từ 7/2 | Từ 7/2 |
57 | Tiền Giang | Từ 7/2 | Từ 7/2 |
58 | TP.HCM | Từ 14/2 | Lớp 7 – 12: Từ 7/2Lớp 6: Từ 14/2 |
59 | Trà Vinh | Từ 10/2, trừ trẻ mầm non | Từ 10/2 |
60 | Tuyên Quang | Từ 7/2 | Từ 7/2 |
61 | Vĩnh Long | Lớp 5: Từ 14/2.Các khối lớp khác: Từ 28/2 | Lớp 9 và 12: Từ 7/2Lớp 6, 10, 11: Từ 14/2Các khối lớp khác: Từ 28/2 |
62 | Vĩnh Phúc | Từ 7/2TP Vĩnh Yên: Từ 9/2 | Từ 7/2TP Vĩnh Yên: Từ 9/2 |
63 | Yên Bái | Từ 7/2 | Từ 7/2 |