A- A A+ | Tăng tương phản Giảm tương phản

Trường Đại học Nha Trang sơ tuyển bằng điểm học bạ THPT

Nhà trường sử dụng kết quả học tập THPT trong 6 học kỳ để sơ tuyển đầu vào, sau đó xét tuyển với 3 phương thức chính.

Trường Đại học Nha Trang. Ảnh: M.T
Trường Đại học Nha Trang. Ảnh: M.T
 

Trường Đại học Nha Trang vừa thông báo phương án tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2025.

Trường xét tuyển theo phương thức kết hợp kết quả học tập THPT và kết quả đánh giá năng lực học tập đại học.

- Với giai đoạn sơ tuyển, nhà trường sử dụng kết quả học tập THPT (Điểm học bạ) trong 6 học kỳ của nhóm môn học, tùy theo từng chương trình đào tạo.

- Với giai đoạn xét tuyển, nhà trường sử dụng 3 phương thức: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế của Bộ GD&ĐT; Xét tuyển dựa vào điểm đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM và Điểm đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025; Xét tuyển dựa vào Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

 

Ở một số ngành, nhà trường có quy định điều kiện tiếng Anh. Trường sử dụng một trong 2 loại điểm sau: Điểm thi tốt nghiệp THPT môn tiếng Anh năm 2025; Điểm học bạ THPT môn tiếng Anh (điểm trung bình chung của 6 học kỳ).

Năm nay, Trường Đại học Nha Trang có 3.800 chỉ tiêu với 71 chương trình đào tạo. Nhóm chương trình đào tạo chuẩn có 37 mã xét tuyển cho 58 chương trình.

Trong đó, nhóm chương trình đào tạo đặc biệt có 13 mã xét tuyển cho 13 chương trình.

 

PGS.TS Tô Văn Phương, Trưởng phòng Đào tạo Đại học nhà trường cho biết: "Một số điểm mới trong phương án tuyển sinh Trường Đại học Nha Trang gồm quy định điểm quy đổi môn tiếng Anh, điểm cộng khuyến khích môn tiếng Anh, đồng thời rà soát lại các tổ hợp xét tuyển cho phù hợp. Năm 2025, trường bùng nổ phát triển ngành mới với 7 ngành/chương trình đào tạo mới được tuyển sinh".

TTMã xét tuyểnChương trình/ ngành đào tạoMôn học để sơ tuyểnTổ hợp xét tuyển bằng Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025Điều kiện tiếng Anh 
(1)(2)(3)(4)(5)(6) 
ICHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẶC BIỆT   
1 7480201ACông nghệ thông tin (chương trình đào tạo đặc biệt)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh1) Toán*2, Ngữ văn, Tin học
2) Toán*2, Ngữ văn, Vật lý
3) Toán*2, Ngữ văn, Công nghệ
4) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh
X 
2 7480201BCông nghệ thông tin Việt - NhậtToán, Ngữ văn, Tiếng Anh1) Toán*2, Ngữ văn, Tin học
2) Toán*2, Ngữ văn, Vật lý
3) Toán*2, Ngữ văn, Công nghệ
4) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh
X 
3 7340301AKế toán (chương trình đào tạo đặc biệt)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh1) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh
2) Toán*2, Ngữ Văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật
3) Toán*2, Ngữ văn, Tin học
X 
4 7340201ATài chính - Ngân hàng (chương trình đào tạo đặc biệt)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh1) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh
2) Toán*2, Ngữ Văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật
3) Toán*2, Ngữ văn, Tin học
X 
5 7340101AQuản trị kinh doanh (chương trình đào tạo đặc biệt)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh1) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh
2) Toán*2, Ngữ Văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật
3) Toán*2, Ngữ văn, Tin học
X 
6 7810201AQuản trị khách sạn (chương trình đào tạo đặc biệt)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh1) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh
2) Toán*2, Ngữ Văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật
3) Toán*2, Ngữ văn, Lịch sử
4) Toán*2, Ngữ Văn, Địa lý
X 
7 7810103AQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình đào tạo đặc biệt)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh1) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh
2) Toán*2, Ngữ Văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật
3) Toán*2, Ngữ văn, Lịch sử
4) Toán*2, Ngữ Văn, Địa lý
X 
8 7810103PQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình song ngữ Pháp – Việt)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh/Tiếng Pháp1) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh
2) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Pháp
3) Toán*2, Ngữ Văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật
4) Toán*2, Ngữ văn, Lịch sử
5) Toán*2, Ngữ Văn, Địa lý
  
9 7540105HVCông nghệ chế biến thuỷ sản (chương trình Hải Vương - NTU)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học, Hóa học1) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học
2) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Hóa học
3) Toán*2, Ngữ văn, Sinh học
4) Toán*2, Ngữ văn, Hóa học
5) Toán*2, Ngữ văn, Công nghệ
6) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh
X 
10 7540105MPCông nghệ chế biến thuỷ sản (chương trình Minh Phú - NTU)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học, Hóa học1) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học
2) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Hóa học
3) Toán*2, Ngữ văn, Sinh học
4) Toán*2, Ngữ văn, Hóa học
5) Toán*2, Ngữ văn, Công nghệ
6) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh
X 
11 7620301MPNuôi trồng thuỷ sản (chương trình Minh Phú - NTU)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học, Hóa học1) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học
2) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Hóa học
3) Toán*2, Ngữ văn, Sinh học
4) Toán*2, Ngữ văn, Hóa học
5) Toán*2, Ngữ văn, Công nghệ
6) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh
X 
12 7420201MPCông nghệ sinh học (chương trình Minh Phú – NTU)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học, Hóa học1) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học
2) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Hóa học
3) Toán*2, Ngữ văn, Sinh học
4) Toán*2, Ngữ văn, Hóa học
5) Toán*2, Ngữ văn, Công nghệ
6) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh
X 
13 7520103MPCơ khí thủy sản thông minh (chương trình Minh Phú - NTU)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý1) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý
2) Toán*2, Ngữ văn, Vật lý
3) Toán*2, Ngữ văn, Tin học
4) Toán*2, Ngữ văn, Công nghệ
5) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh
X 
IICHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN  
2.1Nhóm ngành Thuỷ sản, Sinh học và Thực phẩm  
17620303Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học1) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học
2) Toán*2, Ngữ văn, Sinh học
3) Toán*2, Ngữ văn, Hóa học
4) Toán*2, Ngữ văn, Tin học
5) Toán*2, Ngữ văn, Công nghệ
6) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh
  
27620305Quản lý thuỷ sảnToán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học1) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học
2) Toán*2, Ngữ văn, Sinh học
3) Toán*2, Ngữ văn, Hóa học
4) Toán*2, Ngữ văn, Tin học
5) Toán*2, Ngữ văn, Công nghệ
6) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh
  
37620301Nuôi trồng thuỷ sản (03 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học, Hóa học1) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học
2) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Hóa học
3) Toán*2, Ngữ văn, Sinh học
4) Toán*2, Ngữ văn, Hóa học
5) Toán*2, Ngữ văn, Công nghệ
6) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh
  
47420201Công nghệ sinh họcToán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học, Hóa học1) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học
2) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Hóa học
3) Toán*2, Ngữ văn, Sinh học
4) Toán*2, Ngữ văn, Hóa học
5) Toán*2, Ngữ văn, Công nghệ
6) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh
  
57540101Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và ẩm thực)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học, Hóa học1) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học
2) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Hóa học
3) Toán*2, Ngữ văn, Sinh học
4) Toán*2, Ngữ văn, Hóa học
5) Toán*2, Ngữ văn, Công nghệ
6) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh
  
67540106Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩmToán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học, Hóa học1) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học
2) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Hóa học
3) Toán*2, Ngữ văn, Sinh học
4) Toán*2, Ngữ văn, Hóa học
5) Toán*2, Ngữ văn, Công nghệ
6) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh
  
77540105Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học, Hóa học1) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học
2) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Hóa học
3) Toán*2, Ngữ văn, Sinh học
4) Toán*2, Ngữ văn, Hóa học
5) Toán*2, Ngữ văn, Công nghệ
6) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh
  
2.2Nhóm ngành Kỹ thuật và Công nghệ  
87520320Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học, Hóa học1) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học
2) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Hóa học
3) Toán*2, Ngữ văn, Sinh học
4) Toán*2, Ngữ văn, Hóa học
5) Toán*2, Ngữ văn, Công nghệ
6) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh
  
97520301Kỹ thuật hoá họcToán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Hóa học1) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Hóa học
2) Toán*2, Ngữ văn, Hóa học
3) Toán*2, Ngữ văn, Sinh học
4) Toán*2, Ngữ văn, Công nghệ
5) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh
  
107520103Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý1) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý
2) Toán*2, Ngữ văn, Vật lý
3) Toán*2, Ngữ văn, Tin học
4) Toán*2, Ngữ văn, Công nghệ
5) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh
  
117510202Công nghệ chế tạo máyToán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý1) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý
2) Toán*2, Ngữ văn, Vật lý
3) Toán*2, Ngữ văn, Tin học
4) Toán*2, Ngữ văn, Công nghệ
5) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh
  
127520114Kỹ thuật cơ điện tử (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ điện tử; Hệ thống nhúng và IoT)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý1) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý
2) Toán*2, Ngữ văn, Vật lý
3) Toán*2, Ngữ văn, Tin học
4) Toán*2, Ngữ văn, Công nghệ
5) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh
  
137520115Kỹ thuật nhiệt (04 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm; Kỹ thuật cơ điện lạnh)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý1) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý
2) Toán*2, Ngữ văn, Vật lý
3) Toán*2, Ngữ văn, Tin học
4) Toán*2, Ngữ văn, Công nghệ
5) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh
  
147840106Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý1) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý
2) Toán*2, Ngữ văn, Vật lý
3) Toán*2, Ngữ văn, Tin học
4) Toán*2, Ngữ văn, Công nghệ
5) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh
X 
157520116Kỹ thuật cơ khí động lựcToán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý1) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý
2) Toán*2, Ngữ văn, Vật lý
3) Toán*2, Ngữ văn, Tin học
4) Toán*2, Ngữ văn, Công nghệ
5) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh
  
167520122Kỹ thuật tàu thủyToán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý1) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý
2) Toán*2, Ngữ văn, Vật lý
3) Toán*2, Ngữ văn, Tin học
4) Toán*2, Ngữ văn, Công nghệ
5) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh
  
177520206Kỹ thuật biểnToán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý1) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý
2) Toán*2, Ngữ văn, Vật lý
3) Toán*2, Ngữ văn, Tin học
4) Toán*2, Ngữ văn, Công nghệ
5) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh
  
187520130Kỹ thuật ô tôToán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý1) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý
2) Toán*2, Ngữ văn, Vật lý
3) Toán*2, Ngữ văn, Tin học
4) Toán*2, Ngữ văn, Công nghệ
5) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh
  
197520201Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý1) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý
2) Toán*2, Ngữ văn, Vật lý
3) Toán*2, Ngữ văn, Tin học
4) Toán*2, Ngữ văn, Công nghệ
5) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh
  
207520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaToán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý1) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý
2) Toán*2, Ngữ văn, Vật lý
3) Toán*2, Ngữ văn, Tin học
4) Toán*2, Ngữ văn, Công nghệ
5) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh
  
217580201Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý1) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý
2) Toán*2, Ngữ văn, Vật lý
3) Toán*2, Ngữ văn, Tin học
4) Toán*2, Ngữ văn, Công nghệ
5) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh
  
227580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngToán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý1) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý
2) Toán*2, Ngữ văn, Vật lý
3) Toán*2, Ngữ văn, Tin học
4) Toán*2, Ngữ văn, Công nghệ
5) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh
  
237480201Công nghệ thông tin (03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh,1) Toán*2, Ngữ văn, Tin học
2) Toán*2, Ngữ văn, Vật lý
3) Toán*2, Ngữ văn, Công nghệ
4) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh
X 
247480101Khoa học máy tínhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh1) Toán*2, Ngữ văn, Tin học
2) Toán*2, Ngữ văn, Vật lý
3) Toán*2, Ngữ văn, Công nghệ
4) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh
X 
2.3Nhóm ngành Kinh tế, Kinh doanh, Xã hội nhân văn
257340405Hệ thống thông tin quản lýToán, Ngữ văn, Tiếng Anh1) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh
2) Toán*2, Ngữ Văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật
3) Toán*2, Ngữ văn, Tin học
4) Toán*2, Ngữ văn, Công nghệ
  
267810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh1) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh
2) Toán*2, Ngữ Văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật
3) Toán*2, Ngữ văn, Tin học
4) Toán*2, Ngữ văn, Lịch sử
5) Toán*2, Ngữ Văn, Địa lý
X 
277810201Quản trị khách sạnToán, Ngữ văn, Tiếng Anh1) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh
2) Toán*2, Ngữ Văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật
3) Toán*2, Ngữ văn, Tin học
4) Toán*2, Ngữ văn, Lịch sử
5) Toán*2, Ngữ Văn, Địa lý
X 
287340101Quản trị kinh doanhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh1) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh
2) Toán*2, Ngữ Văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật
3) Toán*2, Ngữ văn, Tin học
4) Toán*2, Ngữ Văn, Địa lý
X 
297340115MarketingToán, Ngữ văn, Tiếng Anh1) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh
2) Toán*2, Ngữ Văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật
3) Toán*2, Ngữ văn, Tin học
4) Toán*2, Ngữ Văn, Địa lý
X 
307340121Kinh doanh thương mạiToán, Ngữ văn, Tiếng Anh1) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh
2) Toán*2, Ngữ Văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật
3) Toán*2, Ngữ văn, Tin học
4) Toán*2, Ngữ Văn, Địa lý
X 
317340201Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh1) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh
2) Toán*2, Ngữ Văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật
3) Toán*2, Ngữ văn, Tin học
4) Toán*2, Ngữ Văn, Địa lý
X 
327340301Kế toánToán, Ngữ văn, Tiếng Anh1) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh
2) Toán*2, Ngữ Văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật
3) Toán*2, Ngữ văn, Tin học
4) Toán*2, Ngữ Văn, Địa lý
X 
337340302Kiểm toánToán, Ngữ văn, Tiếng Anh1) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh
2) Toán*2, Ngữ Văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật
3) Toán*2, Ngữ văn, Tin học
4) Toán*2, Ngữ Văn, Địa lý
X 
347310101Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh1) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh
2) Toán*2, Ngữ Văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật
3) Toán*2, Ngữ văn, Tin học
4) Toán*2, Ngữ Văn, Địa lý
  
357310105Kinh tế phát triểnToán, Ngữ văn, Tiếng Anh1) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh
2) Toán*2, Ngữ Văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật
3) Toán*2, Ngữ văn, Tin học
4) Toán*2, Ngữ Văn, Địa lý
  
367380101Luật (02 chuyên ngành: Luật; Luật kinh tế)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh1) Toán, Ngữ văn*2, Tiếng Anh
2) Toán, Ngữ văn*2, Giáo dục kinh tế và pháp luật
3) Toán, Ngữ văn*2, Lịch sử
4) Toán, Ngữ văn*2, Địa lý
  
377220201Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh1) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh*2
2) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật
3) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử
4) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý
X 

Thực hiện sơ tuyển

- Thời gian sơ tuyển: 4/2025 – 5/2025

- Cách thức sơ tuyển: Thí sinh truy cập vào hệ thống đăng ký xét tuyển của trường theo địa chỉ: https://xettuyen.ntu.edu.vn/

Lưu ý: Thí sinh chỉ cần nhập thông tin cá nhân và điểm các môn học của 5 học kỳ đầu đã có kết quả, bổ sung điểm môn học của học kỳ 6 sau khi có kết quả.

Thực hiện đăng ký xét tuyển theo các phương thức

a. Thời gian đăng ký: Theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT

b. Cách thức xét tuyển: Thí sinh truy cập vào hệ thống đăng ký xét tuyển trực tuyến của Bộ GD&ĐT theo địa chỉ: https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn/

c. Đối với xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế của Bộ GD&ĐT: Thực hiện theo thời gian và cách thức xét tuyển theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT.


Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
Click để đánh giá bài viết
Bài viết liên quan

Nội dung đang cập nhật...